• Melun-Music-and-Dance-School_Deso-Architectes_American-red-elm(3)_carousel.jpg

Gỗ du đỏ Hoa Kỳ

Cây du Hoa Kỳ là loại cây sống sót sau căn bệnh cây du Hà Lan đã tàn phá quần thể cây du ở những nơi khác trên thế giới.  

Tên Latinh

Ulmus rubra

Tên Thường Gọi Khác

du trơn, du nâu, du xám

American_elm_big
so sánh các loại gỗ

Cây gỗ du Hoa Kỳ hiện đang tái sinh tự nhiên ở một số khu vực khiến nguồn cung trở nên rời rạc. Độ phân bố rộng khắp nhưng cây này bị ảnh hưởng rất lớn bởi điều kiện khu vực. Cây tương đối nhỏ, thường chia thân.  

NĂNG SUẤT RỪNG

Dữ liệu FIA cho thấy số lượng cây gỗ du Hoa Kỳ là 258 triệu m³, chiếm 1,9% trong tổng số cây gỗ cứng Hoa Kỳ. Số lượng trồng gỗ du Hoa Kỳ là 4,7 triệu m³/năm trong khi số lượng khai thác là 2,5 triệu m³ mỗi năm. Khối lượng ròng (sau khi khai thác) tăng 2,18 triệu m³ mỗi năm. Mức tăng trưởng của gỗ du Hoa Kỳ vượt quá mức khai thác ở tất cả các tiểu bang chủ yếu trồng loại cây này, ngoại trừ Ohio. Mặc dù sống sót sau dịch bệnh cây du Hà Lan nhưng cây gỗ du Hoa Kỳ vẫn dễ mắc bệnh, điều này đã ảnh hưởng đến mức tăng trưởng và khai thác ở một số tiểu bang.

Alabama : 9,866,710 m³ Arkansas : 19,738,690 m³ Arizona : 0 m³ California : 0 m³ Colorado : 58,540 m³ Connecticut : 482,270 m³ Washington DC : 0 m³ Delaware : 61,660 m³ Florida : 3,461,260 m³ Georgia : 9,569,530 m³ Iowa : 8,562,760 m³ Idaho : 0 m³ Illinois : 9,247,650 m³ Indiana : 5,954,450 m³ Kansas : 9,926,150 m³ Kentucky : 12,440,780 m³ Louisiana : 15,327,960 m³ Massachusetts : 505,080 m³ Maryland : 1,059,200 m³ Maine : 739,470 m³ Michigan : 7,762,910 m³ Minnesota : 8,646,330 m³ Missouri : 15,455,350 m³ Mississippi : 18,984,980 m³ Montana : 2,330 m³ North Carolina : 8,223,340 m³ North Dakota : 977,440 m³ Nebraska : 3,531,160 m³ New Hampshire : 287,110 m³ New Jersey : 429,530 m³ New Mexico : 77,260 m³ Nevada : 0 m³ New York : 6,385,270 m³ Ohio : 12,368,860 m³ Oklahoma : 16,814,700 m³ Oregon : 0 m³ Pennsylvania : 4,956,240 m³ Rhode Island : 20,670 m³ South Carolina : 7,600,310 m³ South Dakota : 1,728,650 m³ Tennessee : 15,063,470 m³ Texas : 38,442,590 m³ Utah : 0 m³ Virginia : 4,754,270 m³ Vermont : 691,120 m³ Washington : 0 m³ Wisconsin : 11,475,550 m³ West Virginia : 5,965,340 m³ Wyoming : 0 m³ 0-6K 6K-12K 12K-18K 18K-24K 24K-30K 30K-36K > 36K Volume of live trees on forest land, 1000 m³ 0 200K All data derives from The Forest Inventory and Analysis Database developed in 2001, a component of the U.S. Forest Service, Department of Agriculture.Data was compiled by AHEC in May 2020 using the most recent state inventory available (2018 for most states).“Forest volume” refers to “Net volume of live trees on forest land" as defined by FIA (see glossary). FIA forest volume data is available for 49 U.S. states (Hawaii and Washington D.C. are omitted) with total commercially significant hardwood forest volume of 14.6 billionWith the 2008 Farm Bill, every US State was tasked to prepare a Forest Action Plan by 2010, reviewed in 2015, to include comprehensiveassessment of forest condition and a strategy for sustainable forestry. Further details are available from theNational Association of State Foresters
Back to whole mainland U.S. 0-20K 20K-40K 40K-60K 60K-80K 80K-100K 100K-120K > 120K Volume of live trees on forest land, 1000 m³ 0 200K
-15K -10K -5K 0 5K 10K 15K 20K 25K GROWTH AND REMOVALS, 1000 m³ -10K -9K -8K -7K -6K -5K -4K -3K -2K -1K 0 1K 2K 3K 4K 5K 6K 7K 8K 9K 10K GROWTH AND REMOVALS, 1000 m³ -2000 -1750 -1500 -1250 -1000 -750 -500 -250 0 250 500 750 1000 1250 1500 1750 2000 GROWTH AND REMOVALS, 1000 m³ -300 -200 -100 0 100 200 300 400 500 GROWTH AND REMOVALS, 1000 m³ Removals 0 Growth 0 Net growth 0
0 200K 400K 600K 800K 1M 1.2M FOREST VOLUME, 1000 m³ 0 40K 80K 120K 160K 200K 240K 280K 320K 360K 400K 440K FOREST VOLUME, 1000 m³ 0 10K 20K 30K 40K 50K 60K 70K 80K 100K FOREST VOLUME, 1000 m³ 0 4K 8K 12K 16K 20K FOREST VOLUME, 1000 m³ Forest volume 0

LCA Tool

6.23
seconds
it takes 10.65 seconds to grow 1m³ of American elm
The replacement rate is calculated from total U.S. annual increment of the specified hardwood species derived from the U.S. Forest Service Inventory and Analysis (FIA) program and assumes that 2 m³ of logs is harvested to produce 1 m³ of lumber (i.e. 50% conversion efficiency). The rapid rate of replacement is due to the very large volume of hardwood trees in U.S. forest.

Global Warming Potential (Kg CO2 -eq)

03000-30006000-6000

Primary Energy Demand from Resources (MJ)

04000-40008000-8000

Primary Energy Demand from Renewables (MJ)

020000-2000040000-40000

Acidification Potential (Moles of H+ eq.)

03-36-6

Freshwater Eutrophication Potential (Kg P -eq)

00.002-0.0020.004-0.004

Marine Eutrophication Potential (Kg N -eq)

00.06-0.060.12-0.12

Photochemical Ozone Creation Potential (Kg NMVOC)

04-48-8

Resource Depletion (Kg Sb -eq.)

00.0003-0.00030.0006-0.0006
Key
Forestry
Drying
Sawmill
Transport Forest-Kiln
Transport Kiln-Customer
Carbon uptake
Global Warming PotentialPrimary Energy Demand from ResourcesPrimary Energy Demand from RenewablesAcidification PotentialFreshwater Eutrophication PotentialMarine Eutrophication PotentialPhotochemical Ozone Creation PotentialResource Depletion
UnitKg CO2 -eqMJMJMoles of H+ eq.Kg P -eqKg N -eqKg NMVOCKg Sb -eq.
Forestry
/318114000.344/0.000410.4330.00000248
Drying
38.55806060.2150.0003170.01021.360.0000246
Sawmill
-14582723000.2630.0001630.005360.1880.000224
Transport Forest-Kiln
50.870311.30.2340.0003580.005960.2930.0000307
Transport Kiln-Customer
221297045.13.130.001090.05912.470.000125
Carbon uptake
-2890///////
Total-27305390144004.190.001930.08114.750.000407
so sánh các loại gỗ

Cây du Hoa Kỳ có khối lượng phục vụ mục đích thương mại rất hạn chế và gỗ xẻ được sản xuất chủ yếu ở độ dày 4/4” (25,4mm). Do đó, thông số kỹ thuật và phân loại xuất khẩu có thể khiến khó tìm nguồn cung ứng thường xuyên. Các nhà cung cấp chuyên môn cũng có thể cung cấp gỗ veneer. 

so sánh các loại gỗ

Cây gỗ du có vân gỗ thẳng hoặc đan xen chặt chẽ, với kết cấu thô. Dát gỗ khít có màu trắng xám đến nâu nhạt và lõi gỗ có màu nâu sáng đến nâu sẫm. Mó chim được tìm thấy trong cây gỗ du và được coi là đặc điểm tự nhiên và không được coi là khiếm khuyết theo Quy Tắc Phân Loại NHLA.   

Đặc Tính Cơ Học

Gỗ cây du có độ nặng vừa phải, cứng và chắc. Loại gỗ này cứng với khả năng uốn và chống va đập tuyệt vời.

  • 0.53

    Trọng lượng riêng (12% M.C)

    593 kg/m³

    Trọng lượng trung bình (12% M.C.)

    11%

    Độ co rút thể tích trung bình (màu xanh lá đến 6% M.C)

    89.635 MPa

    Độ giòn của gỗ

    10,274 MPa

    Suất đàn hồi

    43.852 MPa

    Độ bền nén (song song với vân gỗ)

    3,825 N

    Độ cứng
so sánh các loại gỗ
Un-oiled
elm_unoiled
so sánh các loại gỗ
  • Gỗ du dễ gia công trên máy và giữ đinh và ốc vít dễ dàng. Gỗ du bám keo tốt, có thể chà nhám, nhuộm màu và đánh bóng để có lớp hoàn thiện tốt. Loại gỗ này khô nhanh, có mức độ xuống cấp thấp và có ít biến động về hiệu suất.
  • Loại gỗ này được đánh giá không có khả năng chống sâu mọt lõi gỗ nhưng được phân loại là có thể được xử lý bảo quản. 
so sánh các loại gỗ

Cây gỗ du Hoa Kỳ là một loại cây gỗ thu hút và là loại vật liệu mong muốn trong ứng dụng làm đồ nội thất và làm tủ và cũng có thể được sử dụng để làm đồ gỗ nội thất, ván sàn và lót ván.    

Lót sàn
Đồ nội thất
lót ván
Tủ

Ví Dụ Sử Dụng

The Butterfly chair by Ercol
Melun Music and Dance School by Deso Architects
Bahrain National Theatre by AS Architecture
Melun Music and Dance School by Deso Architects
Bahrain National Theatre by AS Architecture