Gỗ de vàng Hoa Kỳ

Gỗ de vàng Hoa Kỳ là loại cây có mùi thơm kích thước trung bình, đóng vai trò quan trọng đối với động vật hoang dã và ngành công nghiệp nước hoa.

Tên Latinh

Sassafras officinale

Tên Thường Gọi Khác

gỗ de vàng đỏ, gỗ du vàng, gỗ quế

American_sassafras_big
so sánh các loại gỗ

Cây gỗ de vàng Hoa Kỳ phát triển có kích thước nhỏ ở khu vực phía bắc và có xu hướng mọc túi xung quanh cây bố mẹ. Chúng phân bố trên khắp khu vực Miền Đông, Miền Trung và Miền Nam Hoa Kỳ, cũng như ở phía Tây, phía đông Texas trong các khu rừng cây gỗ cứng tự nhiên trên tất cả các loại đất. 

NĂNG SUẤT RỪNG

Dữ liệu Phân Tích Kiểm Lâm (FIA) cho thấy số lượng cây gỗ de vàng Hoa Kỳ là 45 triệu m³, chiếm 0,3% trong tổng số cây gỗ cứng Hoa Kỳ. Số lượng trồng gỗ de vàng Hoa Kỳ là 527.000 m³/năm trong khi số lượng khai thác là 480.000 m³ mỗi năm. Khối lượng ròng (sau khi khai thác) tăng 47.000 m³ mỗi năm.

Alabama : 575,360 m³ Arkansas : 822,900 m³ Arizona : 0 m³ California : 0 m³ Colorado : 0 m³ Connecticut : 337,590 m³ Washington DC : 0 m³ Delaware : 113,140 m³ Florida : 2,490 m³ Georgia : 174,400 m³ Iowa : 0 m³ Idaho : 0 m³ Illinois : 1,927,890 m³ Indiana : 5,008,730 m³ Kansas : 0 m³ Kentucky : 5,069,900 m³ Louisiana : 361,100 m³ Massachusetts : 107,450 m³ Maryland : 241,500 m³ Maine : 0 m³ Michigan : 2,207,320 m³ Minnesota : 0 m³ Missouri : 1,272,970 m³ Mississippi : 1,046,000 m³ Montana : 0 m³ North Carolina : 424,540 m³ North Dakota : 0 m³ Nebraska : 0 m³ New Hampshire : 1,700 m³ New Jersey : 1,157,040 m³ New Mexico : 0 m³ Nevada : 0 m³ New York : 439,770 m³ Ohio : 4,387,240 m³ Oklahoma : 96,340 m³ Oregon : 0 m³ Pennsylvania : 6,231,970 m³ Rhode Island : 0 m³ South Carolina : 61,780 m³ South Dakota : 0 m³ Tennessee : 6,684,160 m³ Texas : 337,810 m³ Utah : 0 m³ Virginia : 2,185,800 m³ Vermont : 0 m³ Washington : 0 m³ Wisconsin : 0 m³ West Virginia : 3,177,180 m³ Wyoming : 0 m³ 0-1000 1000-2K 2K-3K 3K-4K 4K-5K 5K-6K > 6K Volume of live trees on forest land, 1000 m³ 0 200K All data derives from The Forest Inventory and Analysis Database developed in 2001, a component of the U.S. Forest Service, Department of Agriculture.Data was compiled by AHEC in May 2020 using the most recent state inventory available (2018 for most states).“Forest volume” refers to “Net volume of live trees on forest land" as defined by FIA (see glossary). FIA forest volume data is available for 49 U.S. states (Hawaii and Washington D.C. are omitted) with total commercially significant hardwood forest volume of 14.6 billionWith the 2008 Farm Bill, every US State was tasked to prepare a Forest Action Plan by 2010, reviewed in 2015, to include comprehensiveassessment of forest condition and a strategy for sustainable forestry. Further details are available from theNational Association of State Foresters
Back to whole mainland U.S. 0-20K 20K-40K 40K-60K 60K-80K 80K-100K 100K-120K > 120K Volume of live trees on forest land, 1000 m³ 0 200K
-15K -10K -5K 0 5K 10K 15K 20K 25K GROWTH AND REMOVALS, 1000 m³ -10K -9K -8K -7K -6K -5K -4K -3K -2K -1K 0 1K 2K 3K 4K 5K 6K 7K 8K 9K 10K GROWTH AND REMOVALS, 1000 m³ -2000 -1750 -1500 -1250 -1000 -750 -500 -250 0 250 500 750 1000 1250 1500 1750 2000 GROWTH AND REMOVALS, 1000 m³ -300 -200 -100 0 100 200 300 400 500 GROWTH AND REMOVALS, 1000 m³ Removals 0 Growth 0 Net growth 0
0 200K 400K 600K 800K 1M 1.2M FOREST VOLUME, 1000 m³ 0 40K 80K 120K 160K 200K 240K 280K 320K 360K 400K 440K FOREST VOLUME, 1000 m³ 0 10K 20K 30K 40K 50K 60K 70K 80K 100K FOREST VOLUME, 1000 m³ 0 4K 8K 12K 16K 20K FOREST VOLUME, 1000 m³ Forest volume 0

LCA Tool

84.60
seconds
it takes 155.38 seconds to grow 1m³ of American sassafras
The replacement rate is calculated from total U.S. annual increment of the specified hardwood species derived from the U.S. Forest Service Inventory and Analysis (FIA) program and assumes that 2 m³ of logs is harvested to produce 1 m³ of lumber (i.e. 50% conversion efficiency). The rapid rate of replacement is due to the very large volume of hardwood trees in U.S. forest.

Global Warming Potential (Kg CO2 -eq)

0600-6001200-1200

Primary Energy Demand from Resources (MJ)

04000-40008000-8000

Primary Energy Demand from Renewables (MJ)

020000-2000040000-40000

Acidification Potential (Moles of H+ eq.)

03-36-6

Freshwater Eutrophication Potential (Kg P -eq)

00.002-0.0020.004-0.004

Marine Eutrophication Potential (Kg N -eq)

00.06-0.060.12-0.12

Photochemical Ozone Creation Potential (Kg NMVOC)

04-48-8

Resource Depletion (Kg Sb -eq.)

00.0003-0.00030.0006-0.0006
Key
Forestry
Drying
Sawmill
Transport Forest-Kiln
Transport Kiln-Customer
Carbon uptake
Global Warming PotentialPrimary Energy Demand from ResourcesPrimary Energy Demand from RenewablesAcidification PotentialFreshwater Eutrophication PotentialMarine Eutrophication PotentialPhotochemical Ozone Creation PotentialResource Depletion
UnitKg CO2 -eqMJMJMoles of H+ eq.Kg P -eqKg N -eqKg NMVOCKg Sb -eq.
Forestry
/446155000.280.0002260.003710.40.0000196
Drying
85.212409710.460.0007870.021.50.000163
Sawmill
57.48236590.260.0001910.007050.160.0000926
Transport Forest-Kiln
55.977412.50.2580.0003940.006570.3230.0000339
Transport Kiln-Customer
156208031.32.50.0007060.04631.910.000087
Carbon uptake
-727///////
Total-3725360172003.760.00230.08364.290.000396
so sánh các loại gỗ

Gỗ de vàng Hoa Kỳ hiếm khi có sẵn và chỉ có số lượng hạn chế, chủ yếu được cung ứng từ các nhà sản xuất Miền Nam. Kiểm tra với các nhà cung cấp để biết số lượng sẵn có phục vụ xuất khẩu. Các nhà cung cấp chuyên môn cũng có thể cung cấp gỗ veneer. 

so sánh các loại gỗ

Lõi gỗ de vàng có màu nhạt đến nâu sẫm nhưng thường có màu vàng. Đây là loại gỗ mềm nhẹ linh hoạt. Vân gỗ có thể lồng vào nhau, có thể thẳng nhưng thường lượn sóng và có thể tạo ra họa tiết không bình thường rất hấp dẫn. Gỗ này có thể có kết cấu thô hoặc kết cấu khá mịn và vân gỗ có bề ngoài giống như gỗ tần bì và giống như gỗ hạt dẻ.  

Đặc Tính Cơ Học

Gỗ de vàng có độ cứng trung bình và chống va đập, nhưng độ cứng thấp. Gỗ này có chất lượng uốn tốt và dễ dàng bật máy tiện.

  • 0.42

    Trọng lượng riêng (12% M.C)

    497Kg/m³

    Trọng lượng trung bình (12% M.C.)

    8.2%

    Độ co rút thể tích trung bình (màu xanh lá đến 6% M.C)

    62.055 MPa

    Độ giòn của gỗ

    7,722 MPa

    Suất đàn hồi

    32.820 MPa

    Độ bền nén (song song với vân gỗ)

    2,802 N

    Độ cứng
so sánh các loại gỗ
Oiled
sassafras_oiled
Un-oiled
sassafras_unoiled
so sánh các loại gỗ
  • Gỗ de vàng dễ gia công trên máy và tạo hiệu suất tốt, nhưng các công cụ phải được mài sắc. Loại gỗ này đòi hỏi phải được gia công sơ bộ trước khi đóng đinh và giữ ốc vít tốt. Gỗ này bám keo rất tốt, dễ nhuộm và đánh bóng tạo thành lớp hoàn thiện tốt. Đòi hỏi phải cẩn thận trong khi sấy khô vì thường sẽ có vết nứt và cong. Gỗ có độ co vừa phải và hiệu suất không ổn định một chút.
  • Loại gỗ này có khả năng chống sâu mọt lõi gỗ và chịu bước xử lý bảo quản ở mức trung bình.
so sánh các loại gỗ

Gỗ de vàng Hoa Kỳ mọc trong các khu rừng tự nhiên ở Hoa Kỳ, được coi là rất phù hợp với một số mục đích sử dụng liên quan đến mùi hương bao gồm gỗ đóng thùng và một số đồ nội thất.

Đồ nội thất